THƯ VIỆN CÁC HÀM CHUẨN
Xếp theo thứ tự ABC của các tập tin đi đầu.
1    2    3    4    5    6    7    8    9    10    11    12    13    14   
|
assert.h ctype.h errno.h float.h limits.h locale.h math.h setjmp.h signal.h stddef.h stdio.h stdlib.h string.h time.h
|
Chuẩn đoán Quản lý kí tự Lỗi Giới hạn của số dấu phẩy động Giới hạn của số nguyên Bản địa hóa toán Nhảy không điều kiện Quản lý tín hiệu Các định nghĩa chung Vào / Ra Các tiện ích chung Quản lý bộ nhớ và xâu kí tự Ngày tháng và giờ
|
     Chi tiết nội dung các tệp được trình bày dưới đây.Đây là các tệp chứa các nguyên mẫu(prototype) của các hàm,định nghĩa các lệnh gộp macro và các thành phần lập trình khác.Nếu 1 người lập trình muốn sử dụng các hàm này thì họ phải nhớ khai báo chỉ dẫn
#include với tên tệp đi đầu đó.
1.assert.h-Chuẩn đoán
     Tệp này chứa các lệnh macro
assert()
.Nếu như macro NDEBUG (no debugging) được định nghĩa trước dòng có
#include
thì tất cả các dòng lệnh assert đều bị mất tác dụng.
      Định nghĩa:
          
viod assert (int test);
      Nếu text là zero (false) thì các chuẩn đoán lỗi được in ra trên stderr(màn hình) và chương trình kết thúc.Mẫu in ra có dạng:
          
Assertion failed: test, file name, line number
Trong đó
- file name là tên chương trình đang chứa lỗi
     - line number là thứ tự dòng chứa lỗi
Sau đó chương trình sẽ gọi đến hàm abort để dừng chương trình.
Các chuẩn đoán lỗi bao gồm cả biểu thức,tên tệp và số thứ tự dòng trong một tệp.
     Thí dụ:
1.
2.#include
3.#include
4.#include
5.
6.struct ITEM {
7.int key;
8.int value;
9.};
10.
11./* add item to list,make sure list is not null*/
12.viod additem(struct ITEM *itemptr) {
13.assert(itemptr !=NULL);
14./*add item to list*/
15.}
16.
17.}int main viod()
18.{
19.additem(NULL);
20.return 0;
21.}
Máy sẽ in ra màn hình két quả như sau:
Assertion failed: itemptr !=NULL, file NONAME01.CPP, line 13
Abnormal program termination
Còn tiếp